Chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
7 Cách Dịch Biển Số Xe Và Giải Mã Theo Phong Thuỷ Chuẩn Nhất
Dịch biển số xe, tìm hiểu ý nghĩa theo phong thuỷ là điều được rất nhiều người quan tâm. Bởi họ cho rằng, việc giải mã biển số xe, xác định chúng đẹp – xấu, tốt hay không tốt sẽ giúp chủ nhân cân bằng cuộc sống, tìm cách hoá giải (nếu biển không như ý) từ đó mang lại nhiều may mắn trong công việc, kinh doanh.
Dịch biển số xe qua ý nghĩa từng con số trong phong thuỷ
Biển số xe luôn có mã vùng cùng các số và ký tự phân biệt xe ở từng nơi. Theo phong thuỷ, mỗi con số trên biển số sẽ có một ý nghĩa nhất định. Các số từ 0-9 biểu thị hàm ý như bảng dưới đây:
Con số |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
0 |
Bất |
Sự khởi đầu |
1 |
Nhất |
Độc nhất vô nhị |
2 |
Nhị |
Mãi mãi, bền lâu |
3 |
Tam |
Phát tài, nhiều tiền tài |
4 |
Tứ |
Tử, đại diện cho cái chết |
5 |
Ngũ |
Ngũ hành và những điều bí ẩn |
6 |
Lục |
Nhiều lộc, phúc |
7 |
Thất |
Sự mất mát, thất thoát |
8 |
Bát |
Phát tài, phát triển |
9 |
Cửu |
Trường tồn, vĩnh cửu |
Cách dịch biển số xe theo ý nghĩa của cặp số cuối
Căn cứ vào 2 số cuối của biển số bạn cũng có thể luận giải được ý nghĩa của chiếc biển xe đang sở hữu.
Các số từ 0-20:
- Đuôi 00: Không phải lo về kinh tế.
- Đuôi 01: Sự độc nhất.
- Đuôi 02: Sự hạnh phúc, vui vẻ, viên mãn.
- Đuôi 03: Sự may mắn, tài lộc.
- Đuôi 04: Số tử, con số kém may mắn.
- Đuôi 05: Phúc đầy.
- Đuôi 06: Khởi đầu lộc, tiền tài.
- Đuôi 07: Sự thất thoát, không tốt.
- Đuôi 08: Bắt đầu phát triển.
- Đuôi 09: Cân bằng âm dương.
- Đuôi 10: Tượng trưng cho sự nuôi dưỡng.
- Đuôi 11: Sự thăng hoa và hy vọng.
- Đuôi 12: Sự tiến lên, phát triển.
- Đuôi 13: Con số xui xẻo không mang lại may mắn.
- Đuôi 14: Số đẹp may mắn với doanh nhân, nhưng không tốt theo dân gian.
- Đuôi 15: Đại diện cho sự phúc thọ.
- Đuôi 16: Nhất lộc.
- Đuôi 17: Lộc tài lộc vượng.
- Đuôi 18: Nhất phát.
- Đuôi 19: Một bước lên tiên.
- Đuôi 20: Con số của niềm vui.
Các số từ 21-40:
- Đuôi 21: Sự hài hòa, ổn định
- Đuôi 22: Sự hạnh phúc, song hỷ.
- Đuôi 23: Đẽo gọt, rụng rơi, hoang vắng.
- Đuôi 24: Sự gắn kết.
- Đuôi 25: Chi phối mọi thứ xung quanh.
- Đuôi 26: Mãi lộc.
- Đuôi 27: Dễ làm ăn.
- Đuôi 28: Sự hoàn hảo, hướng tới điều hoàn mỹ.
- Đuôi 29: Mãi mãi, vĩnh cửu.
- Đuôi 30: May hay rủi, sự cô đơn nhưng cũng may mắn.
- Đuôi 31: Sự khởi đầu vững chắc.
- Đuôi 32: Tượng trưng cho tính cân đối.
- Đuôi 33: Sự vững chắc, kiên định.
- Đuôi 34: Mang tính tích cực.
- Đuôi 35: Sự hòa hợp, không xui cũng không may.
- Đuôi 36: Dễ dàng sinh lộc.
- Đuôi 37: Gia đình hòa thuận vững bền.
- Đuôi 38: Ông Địa nhỏ, con số may mắn.
- Đuôi 39: Thần tài nhỏ, mang đến tài lộc.
- Đuôi 40: Lôi Thủy Giải, sự thoát nạn.
Các số từ 41-60:
- Đuôi 41: Sự giảm sút.
- Đuôi 42: Sự tăng lên, vượt lên.
- Đuôi 43: Sự thâm nhập.
- Đuôi 44: Sự chết chóc, kết thúc.
- Đuôi 45: Sự tập họp đám đông.
- Đuôi 46: Đẩy lên cao.
- Đuôi 47: Khốn cùng, bất lực.
- Đuôi 48: Sự tương trợ.
- Đuôi 49: Sự kém may mắn.
- Đuôi 50: Sự rèn luyện, trật tự.
- Đuôi 51: Chuyển động, biến động.
- Đuôi 52: Bất động, ngưng trệ.
- Đuôi 53: Sinh tài hoặc vận hạn tùy cách nhìn nhận.
- Đuôi 54: Trẻ trung tươi mới.
- Đuôi 55: May mắn, phúc đức.
- Đuôi 56: Sinh lộc, may mắn.
- Đuôi 57: Sự đồng lòng.
- Đuôi 58: Phát triển lớn mạnh.
- Đuôi 59: Sinh trưởng mãi mãi.
- Đuôi 60: Điều tồi tệ đen tối đã qua.
Các số từ 61-80:
- Đuôi 61: Sự thành thật, có uy tín.
- Đuôi 62: Lộc mãi, số đẹp.
- Đuôi 63: Lợi ích, hợp tác cùng nhau.
- Đuôi 64: Sự dang dở, còn tiếp nối.
- Đuôi 65: Lộc sinh, phú quý trường thọ.
- Đuôi 66: Song lộc, số may mắn.
- Đuôi 67: Sự không may, không mang lại điều tốt.
- Đuôi 68: Lộc phát, mang đến tiền tài cho chủ sở hữu.
- Đuôi 69: Nguồn lộc dồi dào, bất tận.
- Đuôi 70: Sự an nhàn, thịnh vượng.
- Đuôi 71: Sự ăn chơi hưởng thụ.
- Đuôi 72: Bệnh tật, sự đau yếu.
- Đuôi 73: Điều không may mắn.
- Đuôi 74: Sự hưng vượng, lộc trời ban.
- Đuôi 75: Dê già, dê cụ.
- Đuôi 76: Sự toại ngoại trong danh lợi.
- Đuôi 77: Thiên thời.
- Đuôi 78: Thất bát, số xấu nên tránh.
- Đuôi 79: Quyền năng lớn nhất.
- Đuôi 80: Tình cảm nồng nàn.
Các số từ 81-99:
- Đuôi 81: Sự phát triển, tiến lên.
- Đuôi 82: Mãi phát triển.
- Đuôi 83: Phát tài.
- Đuôi 84: Làm ăn phát đạt.
- Đuôi 85: Phát đạt, hưng thịnh.
- Đuôi 86: Phát lộc, mang đến của cải
- Đuôi 87: Hao tổn tiền bạc.
- Đuôi 88: Số đại phát.
- Đuôi 89: Phát trường cửu, sự giàu sang.
- Đuôi 90: Sự nguy khốn, vất vả.
- Đuôi 91: Làm ăn luôn gặp khó khăn.
- Đuôi 92: Quyền lực, vĩnh cửu.
- Đuôi 93: Sự lo lắng, buồn rầu.
- Đuôi 94: Làm ăn tiến triển đúng kế hoạch.
- Đuôi 95: Đa mưu và thủ đoạn.
- Đuôi 96: Sự dèm pha.
- Đuôi 97: Biển hiện sự trường thọ.
- Đuôi 98: Phát đạt mãi, may mắn cho chủ sở hữu.
- Đuôi 99: Sức mạnh, thời gian vĩnh cửu.
Tham khảo: 100+ Hình xăm cung hoàng đạo bảo bình ý nghĩa dành cho nam và nữ 2022
Cách dịch biển số xe theo công thức chia 80
Cách dịch biển số xe phong thủy với công thức chia 80 được nhiều người áp dụng khi mua xe máy hoặc ô tô. Dưới đây là cách tính:
Bước 1: Lấy 4 hoặc 5 cuối cùng của biển số chia cho 80.
Bước 2: Kết quả thu được trừ đi phần nguyên và giữ lại phần thập phân.
Bước 3: Phần thập phân đem nhân với 80 sẽ thu được kết quả là một con số có giá trị từ 01-80 và có những ý nghĩa tương ứng.
Bước 4: So kết quả thu được với từng con số ở bảng bên dưới.
Con số |
Ý nghĩa |
Con số |
Ý nghĩa |
01 |
Thiên địa thái bình |
41 |
Đức vọng cao thượng |
02 |
Không phân định |
42 |
Sự nghiệp bất thành |
03 |
Tấn tới như ý |
43 |
Hoa trong mưa đêm |
04 |
Bị bệnh |
44 |
Buồn tủi, khổ đau |
05 |
Trường thọ |
45 |
Vận tốt |
06 |
Cuộc sống an nhàn, dư dả |
46 |
Gặp nhiều chuyển biến |
07 |
Cương nghị, quyết đoán |
47 |
Khai hoa nở nhụy |
08 |
Ý chí kiên cường |
48 |
Lập chí |
09 |
Lúc lên voi khi xuống chó |
49 |
Nhiều điều xấu |
10 |
Vạn sự kết thúc |
50 |
Một thành một bại |
11 |
Gia vận tốt lành |
51 |
Thịnh yếu xen kẽ |
12 |
Ý chí mềm yếu |
52 |
Biết trước được việc |
13 |
Tài chí hơn người |
53 |
Nội tâm ưu sầu |
14 |
Nước mắt khổ đau |
54 |
May rủi song hành |
15 |
Đạt được phước thọ |
55 |
Ngoài tốt trong khổ |
16 |
Quý nhân hỗ trợ |
56 |
Thảm thương |
17 |
Vượt qua mọi khó khăn |
57 |
Cây thông trong vườn tuyết |
18 |
Có chí thì nên |
58 |
Khổ trước sướng sau |
19 |
Đoàn tụ ông bà |
59 |
Mất phương hướng |
20 |
Sự nghiệp thất bại |
60 |
Tối tăm không ánh sáng |
21 |
Thời vận lên xuống, thăng trầm |
61 |
Danh lợi đầy đủ |
22 |
Tiền vào như nước, tiền ra nhỏ giọt |
62 |
Căn bản yếu kém |
23 |
Mặt trời mọc |
63 |
Đạt được vinh hoa phú quý |
24 |
Tài lộc đầy nhà |
64 |
Cốt nhục chia cắt |
25 |
Thông minh, nhạy bén |
65 |
Phú quý trường thọ |
26 |
Biến hóa kỳ dị |
66 |
Trong ngoài không hòa nhã |
27 |
Dục vọng vô tận |
67 |
Đường danh lợi thông suốt |
28 |
Tâm lý bất an |
68 |
Lập nghiệp thương gia |
29 |
Dục vọng lớn nhưng khó thành |
69 |
Đứng ngồi không yên |
30 |
Chết đi sống lại |
70 |
Diệt vong thế hệ |
31 |
Tài dũng được chí |
71 |
Tinh thần khó chịu |
32 |
Cầu được ước thấy |
72 |
Suối vàng chờ đợi |
33 |
Gia môn hưng thịnh |
73 |
Ý chí cao mà sức yếu |
34 |
Gia đình tan vỡ |
74 |
Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 |
Bình an ôn hòa |
75 |
Thủ được binh an |
36 |
Phong ba không ngừng |
76 |
Vĩnh biệt ngàn thu |
37 |
Hiển đạt uy quyền |
77 |
Vui sướng cực đỉnh |
38 |
Ý chí mềm yếu, thụ động |
78 |
Gia đình buồn tủi |
39 |
Vinh hoa phú quý |
79 |
Hồi sức |
40 |
Cẩn thận được an |
80 |
Gặp nhiều xui xẻo |
Tham khảo:
3 cách dịch nghĩa biển số xe thông dụng khác
Ngoài cách dịch ý nghĩa biển số xe máy, ô tô qua những con số hoặc với công thức chia 80, gia chủ cũng có thể áp dụng một số mẹo sau đây:
- Giải mã ý nghĩa biển số xe theo tổng số nút: Được thực hiện bằng cách tính tổng các chữ số trong biển số rồi lấy số cuối cùng để đối chiếu ý nghĩa các chữ số trên biển số xe các tỉnh thành. Đây là cách dịch biển xe thông dụng, đơn giản tuy nhiên nên kết hợp cùng các phương pháp khác để có được kết quả chính xác nhất.
- Dựa vào quẻ dịch: Quẻ dịch cũng là một trong những cách tra cứu biển số phong thuỷ hữu ích được nhiều người lựa chọn. Theo đó, quẻ dịch có 64 lá kết hợp từ 8 thẻ bát quái là Tốn, Ly, Khôn, Khảm, Đoài, Chấn, Cấn, Càn. Thông qua việc gieo quẻ dịch, chúng ta sẽ biết được chuyện tương lai từ đó chủ động phòng tránh những chuyện xấu, tai ương.
- Dịch biển xe theo Ngũ hành: Mỗi con số trong biển số xe sẽ tương ứng với những hành khác nhau. Dựa theo quy luật tương sinh – tương khắc, gia chủ sẽ biến được biển số xe có hợp tuổi, hợp mệnh mình hay không. Nếu sở hữu một chiếc xe với biển số hợp tuổi, hợp mệnh thì chủ xe sẽ gặp nhiều may mắn, hanh thông trong công việc và cuộc sống.
Cách luận giải biển số xe theo các cặp số đặt cạnh nhau
Ngoài cách dịch biển xe dựa trên ý nghĩa từng con số, nhiều người còn luận giải biển số xe theo ý nghĩa của các cặp số khi vô tình được đặt cạnh nhau. Dưới đây là một số biển xe và cách luận giải được nhiều người tin là đúng:
- Biển 18386: Nhất định phát tài phát lộc.
- Biển 67028: Xấu bẩn không ai tán.
- Biển 12508: Mười hai năm không tắm.
- Biển 99511: Mãi mãi nằm một chỗ.
- Biển 12112 : Bước đều bước.
- Biển 83983: Phát tài mãi phát tài.
Như vậy bài viết đã gợi ý một số cách dịch biển số xe chuẩn nhất mà bạn nên tham khảo. Hy vọng rằng, nội dung hữu ích cho quá trình tìm kiếm thông tin, giúp độc giả hiểu rõ được ý nghĩa của chiếc biển số đang sở hữu.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!