Chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Cập Nhật Mới Nhất Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Việt Nam
Mỗi xe ô tô, xe máy đều có một biển số khác nhau. Trên mỗi biển số đó lại có các con số ký hiệu của mỗi tỉnh, thành phố nơi mà phương tiện giao thông đăng ký. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết biển số xe các tỉnh thành giúp bạn nhận biết được “địa chỉ” của bất kỳ loại xe nào trên đường.
Bảng cập nhật chi tiết biển số xe các tỉnh thành phố
Biển số xe còn gọi là biển kiểm soát xe là tấm biển số gắn ở phần đuôi xe đối với mô tô hay đầu xe/đuôi xe đối với xe ô tô. Biển số xe sẽ được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe.
Theo đó, mỗi tỉnh thành phố sẽ có mã vùng ký hiệu là những con số cố định nhận biết bạn đến từ nơi nào, vùng nào. Mỗi mã vùng biển số xe đều có hai con số từ 11 đến 99. Dưới đây là bảng cập nhật biển số xe 63 tỉnh thành chi tiết nhất:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Biển số |
1 |
Cao Bằng |
11 |
2 |
Lạng Sơn |
12 |
3 |
Quảng Ninh |
14 |
4 |
Hải Phòng |
15 – 16 |
5 |
Thái Bình |
17 |
6 |
Nam Định |
18 |
7 |
Phú Thọ |
19 |
8 |
Thái Nguyên |
20 |
9 |
Yên Bái |
21 |
10 |
Tuyên Quang |
22 |
11 |
Hà Giang |
23 |
12 |
Lào Cai |
24 |
13 |
Lai Châu |
25 |
14 |
Sơn La |
26 |
15 |
Điện Biên |
27 |
16 |
Hòa Bình |
28 |
17 |
Hà Nội |
29 – 33 và 40 |
18 |
Hải Dương |
34 |
19 |
Ninh Bình |
35 |
20 |
Thanh Hóa |
36 |
21 |
Nghệ An |
37 |
22 |
Hà Tĩnh |
38 |
23 |
Đà Nẵng |
43 |
24 |
Đắk Lắk |
47 |
25 |
Đắk Nông |
48 |
26 |
Lâm Đồng |
49 |
27 |
TP Hồ Chí Minh |
41, 50 – 59 |
28 |
Đồng Nai |
39, 60 |
29 |
Bình Dương |
61 |
30 |
Long An |
62 |
31 |
Tiền Giang |
63 |
32 |
Vĩnh Long |
64 |
33 |
Cần Thơ |
65 |
34 |
Đồng Tháp |
66 |
35 |
An Giang |
67 |
36 |
Kiên Giang |
68 |
37 |
Cà Mau |
69 |
38 |
Tây Ninh |
70 |
39 |
Bến Tre |
71 |
40 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
72 |
41 |
Quảng Bình |
73 |
42 |
Quảng Trị |
74 |
43 |
Thừa Thiên Huế |
75 |
44 |
Quảng Ngãi |
76 |
45 |
Bình Định |
77 |
46 |
Phú Yên |
78 |
47 |
Khánh Hòa |
79 |
48 |
Gia Lai |
81 |
49 |
Kon Tum |
82 |
50 |
Sóc Trăng |
83 |
51 |
Trà Vinh |
84 |
52 |
Ninh Thuận |
85 |
53 |
Bình Thuận |
86 |
54 |
Vĩnh Phúc |
88 |
55 |
Hưng Yên |
89 |
56 |
Hà Nam |
90 |
57 |
Quảng Nam |
92 |
58 |
Bình Phước |
93 |
59 |
Bạc Liêu |
94 |
60 |
Hậu Giang |
95 |
61 |
Bắc Kạn |
97 |
62 |
Bắc Giang |
98 |
63 |
Bắc Ninh |
99 |
Ngoài các biển số xe tất cả các tỉnh ở Việt Nam như trong bảng, bạn có thể bắt gặp một số phương tiện tham gia giao thông có biển số 80. Theo đó, biển số xe có mã số 80 là được Bộ Công An cấp cho phương tiện xe cơ giới thuộc 27 cơ quan Trung ương hoặc trực thuộc Trung ương.
Qua đây, chúng ta đã dễ dàng để nhận biết biển số xe của các tỉnh thành khi lưu thông trên đường. Ngoài ra, hiện nay cũng có khá nhiều ứng dụng tra cứu biển số xe được người dùng cài đặt. Bạn có thể tham khảo các phần mềm và cài về điện thoại trên cả hệ điều hành IOS và Android đều rất tiện lợi.
Ý nghĩa ký tự trên biển số xe của các tỉnh
Căn cứ vào quy định Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA, biển số xe ô tô, xe máy bao gồm các nhóm số và chữ có ý nghĩa như sau:
- Hai số đầu: Hai số đầu là ký hiệu mã vùng địa phương đăng ký xe. Bạn có thể tra trong bảng trên để biết biển số xe của các tỉnh thành.
- Chữ cái tiếp theo: Đây là seri đăng ký xe bao gồm các chữ cái từ A – Z. Đồng thời seri có thể có thêm số tự nhiên từ 1 đến 9. Nhóm chữ cái này thường chỉ quận huyện nơi mà phương tiện đăng ký.
- Nhóm số cuối cùng: Nhóm số này thể hiện thứ tự đăng ký xe. Nhóm số cuối có thể bao gồm 4 hoặc 5 số tự nhiên. Hiện nay, nhóm 5 số phổ biến hơn cả, từ 000.01 – 999.99.
Xem thêm:
Trên đây là tổng hợp biển số xe các tỉnh thành Việt Nam bạn có thể tham khảo. Hy vọng, qua đó bạn có thể nhận biết được các phương tiện tham gia giao thông được đăng ký ở tỉnh thành nào nhanh chóng và chính xác. Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác về biển số xe, bạn đọc hãy theo dõi và cập nhật Aloauto thường xuyên.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!